Đại học Khoa học Kỹ thuật Viễn Đông thành lập năm 1968 dưới danh nghĩa trường Cao đẳng nghề kỹ thuật Viễn Đông. Sau hơn 50 năm hoạt động, đến năm 2006 trường chính thức trở thành trường Đại học khoa học và kỹ thuật Viễn Đông.
- Tên tiếng Anh: Far East University (FEU)
- Tên tiếng Hoa: 遠東科技大學
- Địa điểm: No.49, Zhonghua Rd., Xinshi Dist.,Tainan City 74448, Taiwan(R.O.C.)
- Đại học Khoa học Kỹ thuật Viễn Đông
Được thành lập năm 1968 dưới danh nghĩa trường Cao đẳng nghề kỹ thuật Viễn Đông, sau hơn 50 năm hoạt động, đến năm 2006 trường chính thức trở thành trường Đại học khoa học và kỹ thuật Viễn Đông với tổng cộng 4 học viện, 22 chương trình cử nhân và 5 chương trình thạc sĩ trên nhiều lĩnh vực khác nhau như thực phẩm, khoa học kỹ thuật, du lịch…
Mục tiêu giáo dục của trường Đại học Viễn Đông:
- Nhấn mạnh vào chất lượng và tính thực tế của học sinh nhằm phục vụ việc giáo dục trong cuộc sống.
- Nâng cao vai trò của giáo dục đối với phát triển đất nước
- Nâng cao kĩ năng thực hành cho học sinh
- Tăng cường giao lưu hợp tác trao đổi sinh viên quốc tế
- Cống hiến cho sự phát triển về học thuật của đất nước
- Chương trình đào tạo
- Khoa kỹ thuật (College of Engineeing)
- Kỹ thuật cơ khí (Department of Mechanical Engineering )
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (Department of Automation and Control Engineering )
- Vật liệu và kỹ thuật năng lượng (Department of Materials and Energy Engineering )
- Kỹ thuật điện (Department of Electrical Engineering )
- Khoa học máy tính & kỹ thuật thông tin (Department of Computer Science & Information Engineering )
Ngành học | Học phí | Lệ phí | Tổng | Phí máy tính |
Kỹ thuật cơ khí | 37,910 | 13,540 | 51,450 | |
Kỹ thuật điện tử | 37,910 | 13,540 | 51,450 | |
Kỹ thuật điện | 37,910 | 13,540 | 51,450 | |
Quản trị kinh doanh | 36,240 | 8,580 | 44,820 | |
Quản lý hệ thống thông tin | 37,910 | 13,540 | 51,450 | |
Kỹ thuật tự động hóa | 37,910 | 13,540 | 51,450 | |
Thiết kế công nghệp | 37,910 | 13,540 | 51,450 | |
Điện lạnh và năng lượng | 37,910 | 13,540 | 51,450 | |
Tiếng anh du lịch | 36,240 | 8,580 | 44,820 | |
Quản lý thực phẩm và đồ uống | 36,240 | 8,580 | 44,820 | |
Khoa học máy tính và kỹ thuật thông tin | 37,910 | 13,540 | 51,450 | |
Khoa học và kỹ thuật vật liệu | 37,910 | 13,540 | 51,450 | |
Tiếp thị và quản lí Logistics | 36,240 | 8,580 | 44,820 | |
Quản lý giải trí & thể thao | 36,240 | 8,580 | 44,820 | 900 |
Quản lý & thiết kế truyền thông kỹ thuật số | 36,240 | 8,580 | 44,820 | |
Thiết kế sáng tạo | 36,240 | 8,580 | 44,820 | |
Quản lý ngành công nghiệp nhạc pop | 36,240 | 8,580 | 44,820 | |
Kỹ thuật quang điện tử | 37,910 | 13,540 | 51,450 | |
Quản lí và ứng dụng mỹ phẩm | 36,240 | 8,580 | 44,820 | |
Ứng dụng năng lượng | 37,910 | 13,540 | 51,450 | |
Thiết kế sáng tạo & quản lí doanh nghiệp | 36,240 | 8,580 | 44,820 | |
Quản lý du lịch | 36,240 | 8,580 | 44,820 | |
Thiết kế và quản lí sản phẩm sáng tạo | 36,240 | 8,580 | 44,820 | |
Vật liệu và Kỹ thuật năng lượng | 37,910 | 13,540 | 51,450 | |
Kỹ thuật ứng dụng điện tử và quang điện tử | 37,910 | 13,540 | 51,450 | |
Quản lý phát triển đa phương tiện và trò chơi | 36,240 | 8,580 | 44,820 |
- Kỹ thuật ứng dụng điện tử & quang điện tử (Department of Electronic and Optoelectronic Application Engineering )
- Điện lạnh & Điều hoà không khí và năng lượng (Department of Refrigeration & Air conditioning and Energy )
- Bảo trì máy bay (Department Of Aipcraft Maintenance )
- Khoa quản lí và thiết kế (College of Management and Design)
- Quản trị kinh doanh (Department of Business Administration )
- Hệ thống thông tin quản lý (Department of Management Information System )
- Tiếp thị và quản lí Logistics (Department of Marketing and Logistics Management )
- Thiết kế công nghiệp (Department of Industrial Design )
- Quản lí phát triển đa phương tiện (Department of Multimedia and Game Developing Management )
- Thiết kế và quản lí phương tiện kỹ thuật số (Department of digital media design and management )
- Thiết kế sáng tạo và quản lí doanh nghiệp (Department of Inovative Design and Enterepreneurship Management )
- Quản lí công nghiệp nhạc POP (Department of Pop Music Industry Management )
- Thiết kế và quản lí sản phẩm sáng tạo (Department of Creative Product Design and Management )
- Thiết kế sáng tạo và quản lí doanh nghiệp (Department of Creative Design )
- Khoa Khách sạn và giải trí (College of Hospitality and Leisure)
- Quản lí thực phẩm và đồ uống (Department of Food and Beverage Management )
- Quản lí giải trí và thể thao (Deparment of Leisure and Sports Management )
- Du lịch tiếng anh (Department of Tourism English )
- Quản lí và ứng dụng mỹ phẩm (Department of Cosmetic Application & Management )
- Quản lí công nghiệp lữ hành (Department of Travel Industry Management )
III. Học phí và chi phí tại đại học Viễn Đông:
Dưới đây là bảng học phí chương trình cử nhân tại trường, đơn vị tính là Đài tệ: